- Máy nén màng khí Hydrogen là gì?
Máy nén màng khí có thể được sử dụng để nén không khí, hydro, nitơ, oxygen,carbon dioxide, carbon monoxide, metan, khí tự nhiên, etan, TFE, HFP, khí amoniac, v.v.
Máy nén màng khí Hydrogen chủ yếu bao gồm cacte, thanh nối, đầu chữ thập, pít-tông, xi lanh thân máy, bộ làm mát và đường ống, tấm đế, thiết bị đo đạc, động cơ điện, v.v. Máy nén màng khí Hydrogen được chia thành 4 loại L, Z, V, P theo sự sắp xếp thân xi lanh.
2. Các dòng máy nén màng khí Hydrogen
Máy nén màng khí Hydrogen có nhiều dòng khác nhau phù hợp với từng nhu cầu cụ thể của khách hàng
2.1. Máy nén màng khí Hydrogen Series G1
- Máy nén màng nhỏ
- Cấu trúc: Loại Z, L, P, D
- Flow: trong khoảng 3-10 Nm3/h
- Áp suất vào: 0.1- 1 Mpa(G)
- Áp suất ra: 15-40 Mpa(G)
- Công suất Motor: 1.5-4 KW
- Khối lượng: 200-520 kg

2.2. Máy nén màng khí Hydrogen Series G2
- Máy nén màng nhỏ và vừa
- Cấu trúc: Loại Z, L, P, D
- Flow: trong khoảng 3-10 Nm3/h
- Áp suất vào: 0.1- 2 Mpa(G)
- Áp suất ra: 10-60 Mpa(G)
- Công suất Motor: 4-20 KW
- Khối lượng: 700-1500 kg

2.3. Máy nén màng khí Hydrogen Series G3
- Máy nén màng trung bình
- Cấu trúc: Loại Z, L, P, D
- Flow: trong khoảng 60-800 Nm3/h
- Áp suất vào: 0.5- 8 Mpa(G)
- Áp suất ra: 10-60 Mpa(G)
- Công suất Motor: 11-50 KW
- Khối lượng: 3400-6000 kg

2.4. Máy nén màng khí Hydrogen Series G4
- Máy nén màng lớn
- Cấu trúc: Loại Z, L, P, D
- Flow: trong khoảng 90-800 Nm3/h
- Công suất Motor: 45-75 KW
- Khối lượng: 900-14000 kg

Để được tư vấn thêm thông tin về máy móc vui lòng liên hệ hotline: 090 225 8007
